Số thứ tự tiếng Anh là gì? Cách viết số thứ tự và viết tắt ra sao?

Số thứ tự dùng để nói về vị trí của một vật nào đó hoặc xác định vị trí của vật đó trong một dãy. Vậy số thứ tự trong tiếng anh là gì? Hãy cùng Sách Công Nghệ tìm hiểu về nó nhé!

Số thứ tự tiếng Anh là gì? Cách viết số thứ tự và viết tắt ra sao?

Cách viết số thứ tự và cách viết tắt thì 1 đến 1000000 trong tiếng anh

Số thứ tự Cách viết Viết tắt
1 first st
2 second nd
3 third rd
4 fourth th
5 fifth th
6 sixth th
7 seventh th
8 eighth th
9 ninth th
10 tenth th
11 eleventh th
12 twelfth th
13 thirteenth th
14 fourteenth th
15 fifteenth th
16 sixteenth th
17 seventeenth th
18 eighteenth th
19 nineteenth th
20 twentieth th
21 twenty-first st
22 twenty-second nd
23 twenty-third rd
24 twenty-fourth th
25 twenty-fifth th
26 twenty-sixth th
27 twenty-seventh th
28 twenty-eighth th
29 twenty-ninth th
30 thirtieth th
31 thirty-first st
40 fortieth th
50 fiftieth th
60 sixtieth th
70 seventieth th
80 eightieth th
90 ninetieth th
100 one hundredth th
1000 one thousandth th
1000000 one millionth th

Hãy cùng Sách Công Nghệ để lại bình luận bên dưới để trao đổi thêm về chủ đề số thứ tự trong tiếng anh là gì nhé!!!